XE TẢI HINO FC 6,4 TẤN hiện đang được sử dụng khá phổ biến tại thị trường việt nam nhờ vào ưu điểm sau khi đóng thùng tải trọng còn lại cao hơn so với những dòng xe tải khác, XE TẢI HINO FC 6,4 TẤN đa dạng với nhiều loại chassi dài ngắn khác nhau, cabin rộng, chassi dày.
Loại xe |
TRƯỜNG VINH-FC |
|
Loại xe nền |
HINO - FC9JLSW |
|
Kích thước & Trọng lượng |
||
Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao |
mm |
8.550 x 2.500 x 3.210 |
Chiều dài cơ sở |
mm |
4.990 |
Kích thước thùng: Dài x Rộng x Cao |
mm |
6.600 x 2.350 x 775/2.050 |
Công thức bánh xe |
4 x 2 | |
Trọng lượng bản thân |
kG |
4.405 |
Trọng tải cho phép chở |
kG |
6.350 |
Trọng lượng toàn bộ |
kG |
11.000 |
Số chỗ ngồi |
03 | |
Động cơ |
||
Loại |
Diesel HINO J05E-TE tuabin tăng nạp và két làm mát khí nạp, 4 máy thẳng hàng | |
Đường kính x hành trình piston |
mm |
112 X 130 |
Thể tích làm việc |
cm3 |
5.123 |
Công suất lớn nhất |
PS/rpm |
165/2.500 |
Mômen xoắn cực đại |
N.m/rpm |
520/1.500 |
Dung tích thùng nhiên liệu |
lít |
100 |
Khung xe |
||
Hộp số |
6 số tiến, 1 số lùi, đồng tốc từ 2 đến số 6 | |
Hệ thống lái |
Trợ lực toàn phần, điều chỉnh được độ nghiêng, cao thấp | |
Hệ thống phanh |
Thủy lực, điều khiển bằng khí nén | |
Hệ thống treo |
Trước: Lá nhíp dạng e-lip cùng giảm chấn thủy lực Sau: Nhíp chính và nhíp phụ gồm các lá nhíp dạng bán e-lip |
|
Tỷ số truyền của cầu sau |
4,333 : 1 | |
Cỡ lốp |
8.25-16-14PR | |
Tốc độ cực đại |
km/h |
102 |
Khả năng vượt dốc |
θ% |
44,4 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất |
m |
8 |
Cabin |
Lật với cơ cấu thanh xoắn và thiết bị khóa an toàn |
mọi chi tiết vui lòng liên hệ: 0919.286.832 - 0903.600.180
HINO FG SIÊU DÀI - FG8JT7A - UTL
1,350,000,000 vnđ
515,000,000 vnđ
600,000,000 vnđ
690,000,000 vnđ
635,000,000 vnđ
1,290,000,000 vnđ
1,690,000,000 vnđ