Nhằm đáp ứng nhu cầu vận chuyển hàng hóa cồng kềnh cần có kích thước thùng lớn và dài nên hino đã cho ra đời sản phẩm HINO FG SIÊU DÀI với tính năng nổi trội nhờ kích thước lớn hơn so với những dòng xe cùng tải trọng khác trên thị trường.
Xe tải Hino FG8JT7A-UTL là một trong những dòng xe tải chất lượng cao của Hino, được sản xuất và phân phối bởi công ty Hino Motors Việt Nam. Xe được thiết kế với mục đích chuyên chở hàng hóa trong các tuyến đường vận tải nội địa, đặc biệt là trong các khu vực đô thị và nông thôn.
Với động cơ Diesel Hino J08E WE loại 4 kỳ, 6 xylanh, dung tích 7684cc, Hino FG8JT7A-UTL mang lại sức mạnh vượt trội với công suất đạt 260 mã lực tại vòng tua máy 2500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 794 Nm tại vòng tua máy 1500 vòng/phút. Hộp số sử dụng loại cơ khí 6 cấp cho khả năng chuyển động trơn tru, tiết kiệm nhiên liệu và độ bền cao.
Loại xe |
TRƯỜNG VINH-FG. |
|
Loại xe nền |
HINO - FG8JT7A-UTL |
|
Kích thước & Trọng lượng |
||
Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao |
mm |
12.190 x 2.500 x 3.540 |
Chiều dài cơ sở |
mm |
7.030 |
Kích thước thùng: Dài x Rộng x Cao |
mm |
9.940 x 2.350 x 2.150 |
Công thức bánh xe |
4 x 2 | |
Trọng lượng bản thân |
kG |
7.455 KG |
Trọng tải cho phép chở |
kG |
7.500 KG |
Trọng lượng toàn bộ |
kG |
15.150 KG |
Số chỗ ngồi |
03 | |
Động cơ |
||
Loại |
Diesel HINO J08E-WE tuabin tăng nạp và két làm mát khí nạp, 6 máy thẳng hàng | |
Đường kính x hành trình piston |
mm |
112 x 130 |
Thể tích làm việc |
cm3 |
7.684 |
Công suất lớn nhất |
PS/rpm |
260/2.500 |
Mômen xoắn cực đại |
N.m/rpm |
706/1.500 |
Dung tích thùng nhiên liệu |
lít |
200 |
Khung xe |
||
Hộp số |
6 số tiến, 1 số lùi, đồng tốc từ 2 đến số 6 | |
Hệ thống lái |
Trợ lực toàn phần, điều chỉnh được độ nghiêng, cao thấp | |
Hệ thống phanh |
Thủy lực, điều khiển bằng khí nén | |
Hệ thống treo |
Trước: Lá nhíp dạng e-lip cùng giảm chấn thủy lực Sau: Nhíp chính và nhíp phụ gồm các lá nhíp dạng bán e-lip |
|
Tỷ số truyền của cầu sau |
5,125 : 1 | |
Cỡ lốp |
11.00R20 | |
Tốc độ cực đại |
km/h |
106 |
Khả năng vượt dốc |
θ% |
38,3 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất |
m |
9,5 |
Cabin |
Lật với cơ cấu thanh xoắn và thiết bị khóa an toàn |
670,000,000 vnđ
Liên hệ
510,000,000 vnđ
Liên hệ
515,000,000 vnđ
600,000,000 vnđ
690,000,000 vnđ